70+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Ngoại Hình (Appearance) – Advanced IELTS Vocabulary

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGOẠI HÌNH (APPEARANCE) - ADVANCED IELTS VOCABULARY

Bên cạnh chủ đề Family, Tính cách, các mối quan hệ thì Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình là chủ đề tiếp theo SYM English muốn giới thiệu đến với các bạn. Bên cạnh đó Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình cũng thường xuyên được dùng trong hội thoại hàng ngày để mô tả ngoại hình của một ai đó. Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh như thế nào nào? Từ ngoại hình tiếng Anh nói như nào nhỉ? Có các tính từ miêu tả ngoại hình con người tiếng Anh nào? Làm thế nào đề miêu tả ngoại hình của một ai đó? Cách dùng các idioms như thế nào?

Đừng lo, trong bài viết này SYM English sẽ giúp bạn biết các từ vựng thường gặp của chủ đề này để các bạn ghi nhớ dễ hơn.  Từ vựng đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.

Xem thêm:

Từ vựng tiếng anh về tính cách

Từ vựng chủ đề Family

Từ vựng tiếng anh chủ đề mối quan hệ

Từ Vựng IELTS Theo Chủ Đề

Contents

I. Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Ngoại Hình

Khi chúng ta có một người bạn rất thú vị và đặc biệt và chúng ta muốn miêu tả người đó cho bạn bè của mình biết .Vậy chúng ta nói bằng tiếng Anh thì như thế nào? Chúng ta nên dùng từ vựng nào? Nếu bạn đang băn khoăn suy nghĩ điều này thì đừng lo, bởi SYM English sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh thường xuyên gặp nhất khi nói về chủ đề miêu tả ngoại hình.

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – ngoại hình tổng quan (General appearance) 
  • Be elegant: graceful and attractive in appearance or behaviour (thanh lịch, duyên dáng)
  • Be well-dressed: wearing attractive and stylish clothes (ăn mặc đẹp)
  • Be good-looking: physically attractive (cuốn hút)
  • Be handsome: physically attractive in a traditional, male way (đẹp trai)
  • Youthful appearance: having the look that are typical of young people (ngoại hình tươi trẻ/ xuân sắc)
  • Be gorgeous: very beautiful or pleasant (rất đẹp)
  • Be flawless/ impeccable: perfect (hoàn hảo, không tỳ vết)

>>>>Tải bản trọn bộ 500+ từ vựng các chủ đề về quần áo, gia đình, mối quan hệ TẠI ĐÂY

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình
Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – ngoại hình tổng quan
  • First impressions: the opinion you form when you meet someone or see something for the first time (ấn tượng ban đầu)
  • Be scruffy/ untidy-looking / messy-looking: untidy and looking a little dirty (lôi thôi, xộc xệch)
  • Be unattractive: unpleasant to look at (kém hấp dẫn)

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Chiều cao và vóc dáng (Height and build)

Height (chiều cao)

  • Be lanky: tall and thin and often moving awkwardly as a result (cao lêu nghêu, đi lại trông kỳ cục)
  • Be medium/normal/average height: neither large nor small, but approximately halfway between the two (có chiều cao trung bình)

Build (vóc dáng)

  • Positive adjectives:
  • Be slender/ slim: (especially of people) attractively thin (mảnh mai)
  • Be plump: having a pleasantly soft, rounded body or shape (đầy đặn, có da có thịt)
  • Be stout: fat and solid-looking, especially around the waist (săn chắc)
  • Be well-built/ muscular: large and strong (có cơ bắp)
  • (A bit) overweight: heavier than is allowed (quá cân, thừa cân)
  • Negative adjectives:
  • Be skinny: very thin (gầy như hạc, rất gầy)
  • Be anorexic: having a serious mental illness in which a person does not eat, or eats too little, often resulting in dangerous weight loss (bị bệnh biếng ăn, chán ăn tâm lý)
  • Be obese: extremely fat in a way that is dangerous for health (béo phì)
  • Be fat: having a lot of flesh on the body (béo phì)

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Gương mặt (Face) 

  • Be pointed: (sth) thin, sharp end or becomes much narrower at one end (nhọn)
  • Be oval: shaped like a circle that is flattened so that it is like an egg or an ellipse (hình trái xoan)
  • Be round: shaped like a ball or circle, or curved (tròn)
  • Be chubby: fat in a pleasant and attractive way (bụ bẫm, bầu bĩnh)

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Làn da (Complexion)

  • Be fair: (of skin) pale, or (of hair) pale yellow or gold (da trắng)

E.g. He’s got a fair complexion.

  • Be fair-skinned: have fair skin (da hơi ngăm)

E.g. The fair-skinned girl over there is my girlfriend.

  • Be tanned: having brown skin from being in the sun (da rắm nắng)

E.g. I’ve always been dreaming of having tanned skin.

  • Be dark: nearer to black than white in colour ( da đen)

E.g. My skin got incredibly dark after the beach trip.

  • Be dark-skinned: having dark skin (da đen)

E.g. My older sister is dark-skinned.

  • Be smooth: having a surface or consisting of a substance that is perfectly regular and has no holes, lumps (mịn màng)
  • A scar: a mark left on part of the body after an injury, such as a cut, has healed (vết sẹo)
  • A pore: a very small hole in the skin of people (lỗ chân lông)
  • A wrinkle: a small line in the skin caused by old age (nếp nhăn)
  • A freckle: a small, pale brown spot on the skin, usually on the face, especially of a person with pale skin (tàn nhang)

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – mái tóc (hair)

Female hair 

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình - mái tóc
Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Female hair 
  • Be straight: continuing in one direction without bending or curving (tóc thẳng)
  • Be curly: having curls or a curved shape (tóc xoăn, sóng nhỏ)
  • Be wavy: having a series of curves (tóc xoăn, sóng lớn)
  • Be frizzy: (of hair) very curly and not smooth or shiny (tóc xù/ bông)
  • Be rough: dry, uneven hair (tóc khô, xơ)
  • Be blonde: with pale yellow or gold hair (tóc vàng)
  • Be ginger-haired: having hair of ginger color (tóc màu đỏ cam)
  • Be red-haired: having hair of red color (tóc màu đỏ)
  • Be shoulder-length: if your hair is shoulder-length, it goes down as far as your shoulders  (tóc dài ngang vai)
  • To do up (your hair/ appearance/ etc): to decorate or embellish someone or something, often for a particular occasion (tân trang/ làm điệu)

Male hair 

  • Be bald: with little or no hair on the head (trọc, không có tóc)
  • Be receding: If a man has a receding hairline, he is losing the hair from the front of his head (hói, tóc đằng trước bị rụng)
  • A crew-cut: a hairstyle in which the hair is cut very short (tóc tém)
  • A beard: the hair that some men allow to grow on the lower part of their face (râu)
  • A mustache: hair that a man grows above his upper lip (ria, râu)
  • Be clean-shaven: a clean-shaven man has no hair on the lower part of his face (râu nhẵn nhụi)

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Biểu cảm gương mặt ( Facial expressions)

  • Grin at sb: giving a big smile (cười rạng rỡ)

E.g. A: What are you grinning at?

B: You’ve got ice cream on your nose – it looks so funny!

  • Pout: positioning their lips in an attractive way/  in ​​a look of annoyance (chu mỏ tạo dáng/ chu mỏ phụng phịu)

E.g. Look at those models pouting for the photographers!

E.g. She said if her daughter doesn’t get what she wants, she pouts for the rest of the day.

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Biểu cảm gương mặt
Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Biểu cảm gương mặt
  • Grimace: make an expression of pain or strong dislike (nhăn mặt khi đau đớn/ không hải lòng)

E.g. You don’t have to grimace every time I eat raw garlic.  I happen to think it’s delicious.

  • Scowl: gave a bad-tempered, angry look: cau có, khó chịu

E.g. I arrived late and she just scowled at me.

  • Leer: looking in an unpleasant, sexually interested way (nhìn thèm muốn)

E.g. He was leering at us.  I felt very uncomfortable and wanted to leave.

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Tác phong và hành động (Mannerisms and actions)

>>>>Tải bản trọn bộ 500+ từ vựng các chủ đề về quần áo, gia đình, mối quan hệ TẠI ĐÂY

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Tác phong
Từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình – Tác phong
  • Shrug: lifted his shoulders up and down to show he didn’t know or couldn’t answer (lắc vai, không biết/ không hứng thú)

E.g. I asked him for advice but he just shrugged his shoulders..

  • fold sb’s arms: crossed one arm over the other close to his body (gập tay)
  • cross sb’s legs: crossed one leg over the other while sitting (vắt chân)

E.g. He folded his arms and crossed his legs and waited for me to speak.

  • Twitch: suddenly making small movements (cử động nhẹ)

E.g. He sat there twitching nervously as he waited for his interview.

(suddenly making small movements: cử động nhẹ)

  • Bite sb’s nails: use one’s teeth to remove parts of one’s fingernails (cắn móng tay)

She bites her nails all the time.  It drives me crazy!

  • clench her fist: closed her hand tightly because of anger (nắm chặt tay/ quả đấm)

E.g. She clenched her fist and told him to get out of the room at once.

  • tap/ drum sb’s fingers: made quick, light hitting movements (đập ngón tay, khi lo lắng/ hết kiên nhẫn)

E.g. He just kept tapping/drumming his fingers on the table, looking impatient.

II. Các thành ngữ sử dụng các từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình

IDIOMS (THÀNH NGỮ)

  • To never have a hair out of place: perfectly styled hair (tóc tai chỉn chu, bóng mượt)
  • To be getting on a bit: to be getting old (bắt đầu có tuổi/ già đi)
  • N years one’s senior: N years older than someone (nhiều hơn ai n tuổi)
  • N years one’s junior: N years younger than someone (trẻ hơn ai n tuổi)
  • To look young for your age: to look younger than you are (trông trẻ hơn so với tuổi thật)
  • To dress up to the nines: to dress very smartly or glamorously (ăn mặc đẹp)
  • To make an impression on smb: to cause someone to notice and admire you (gây ấn tượng với ai) 
  • To keep figure: to stay thin (giữ dáng)
  • To lose figure: to become rather fat (mất dáng)
  • Two peas in a pod: very similar, especially in appearance (giống nhau như hai giọt nước)
  • To bear a striking resemblance to smb / A spitting image of smb/ Be a chip off the old block: to look extremely similar to someone (rất giống ai đó/ giống ai như đổ khuôn)
  • A head turner: someone or something that attracts a lot of attention (ai/ cái gì rất cuốn hút, làm người khác phải quay lại ngắm nhìn)
  • To sweep sb off their feet: to make someone become suddenly and completely in love with you (cưa đổ ai đó)
  • Be hard of hearing: have difficulty in hearing (nặng tai)
  • A face only a mother could love/ A face that could stop a clock: a face that is strikingly or shockingly unattractive (xấu ma chê quỷ hờn)
  • A slap in the face: an insult, esp. when it comes as a surprise (sự sỉ nhục, một cái tát vào mặt)

(Source: Vocabulary in use Advanced, Cambridge dictionary, Collins dictionary)

Lưu ý: Phần lớn các thành ngữ được dùng trong văn cảnh xã giao thông thường, nên các bạn chỉ dùng trong kỹ năng Speaking, không nên dùng cho Writing.

Trên đây, SYM English đã giới thiệu cho bạn các từ vựng tiếng Anh chủ đề ngoại hình, bạn có thể áp dụng các cụm từ này vào trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Đừng quên đón đọc các bài viết tiếp theo của chúng tôi để cập nhật các kiến thức tiếng Anh hữu ích bạn nhé!

Trong quá trình sử dụng tài liệu của SYM, các bạn có góp ý hoặc cần hỗ trợ các bạn hãy liên hệ Fanpage SYM English để nhận hỗ trợ nhanh nhất từ SYM.

Để có thêm nhiều tài liệu học IELTS hơn các bạn vào Group Facebook để tải!

Đăng ký kênh youtube : https://bit.ly/dang-ky-kenh-SYM để xem nhiều video có ích giúp bạn tăng band điểm cao hơn.

SYM English chúc bạn học IELTS thật tốt với bài viết từ vựng tiếng anh chủ đề ngoại hình.

Ms. Nguyen Thi Thu Huong, IELTS 8.0.

Lịch khai giảng Liên hệ Học thử